TT |
Ngành / Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Chuyên môn |
Tổng điểm |
||
1. |
CN Đạo diễn Điện ảnh |
13.00 |
18.00 |
2. |
CN Biên kịch Điện ảnh |
13.50 |
17.50 |
3. |
CN Quay phim Điện ảnh |
12.00 |
17.00 |
4. |
Diễn viên Kịch - Điện ảnh – Truyền hình |
12.00 |
13.50 |
5. |
CN Đạo diễn Sự kiện - Lễ hội |
14.50 |
20.50 |
6. |
Nhiếp ảnh |
11.50 |
14.00 |
7. |
CN Diễn viên Chèo |
14.00 |
21.00 |
8. |
CN Diễn viên Cải lương |
11.50 |
16.50 |
9. |
CN Diễn viên Cải lương (Liên thông từ trung cấp lên đại học) |
13.00 |
16.50 |
10. |
CN Thiết kế Mỹ thuật Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình |
11.00 |
18.00 |
11. |
CN Thiết kế Trang phục nghệ thuật |
10.00 |
12.50 |
12. |
Biên đạo Múa |
14.00 |
16.50 |
13. |
Huấn luyện Múa (Liên thông từ cao đẳng lên đại học) |
16.00 |
16.00 |
14. |
CN Đạo diễn Truyền hình |
11.50 |
15.00 |
15. |
CN Quay phim Truyền hình |
11.00 |
14.50 |
16. |
CN Đạo diễn Âm thanh - Ánh sáng Sân khấu |
14.50 |
18.00 |
Lưu ý:
Tổng điểm làm tròn: Đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.
Trường thông báo cụ thể danh sách thí sinh trúng tuyển và không trúng tuyển với các điểm thành phần chi tiết kèm theo.
THỦY NGUYÊN
Theo Infone